🔍
Search:
DIỆT VONG
🌟
DIỆT VONG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
죽어서 없어지다.
1
DIỆT VONG:
Chết rồi biến mất.
-
Động từ
-
1
망하여 없어지다.
1
DIỆT VONG:
Sụp đổ và mất đi.
-
Động từ
-
1
망하여 없어지다.
1
BỊ DIỆT VONG:
Bị sụp đổ và mất đi.
-
☆
Danh từ
-
1
망하여 없어짐.
1
SỰ DIỆT VONG:
Sự sụp đổ và mất đi.
-
Động từ
-
1
사라져 없어지다.
1
TIÊU DIỆT, DIỆT VONG:
Biến mất không còn nữa.
-
Động từ
-
1
망하여 모두 없어지다. 또는 망하여 모두 없어지게 하다.
1
TIÊU DIỆT, DIỆT VONG:
Sụp đổ và biến mất. Hoặc làm cho sụp đổ và biến mất.
-
Động từ
-
1
사라져 없어지게 하다.
1
CHO TIÊU DIỆT, DIỆT VONG:
Làm cho biến mất không còn nữa.
-
Động từ
-
1
죽어서 없어지다.
1
BỊ CHẾT ĐI, BỊ DIỆT VONG:
Chết rồi biến mất.
-
Động từ
-
1
사라져 없어지게 되다.
1
BỊ TIÊU DIỆT, BỊ DIỆT VONG:
Biến mất trở nên không còn.
-
Danh từ
-
1
이미 망하여 없어진 나라.
1
NƯỚC BỊ DIỆT VONG:
Đất nước đã diệt vong và không còn nữa.
-
2
나라를 망하게 함.
2
VONG QUỐC:
Việc làm mất nước.
-
Động từ
-
1
망하여 없어지게 하다.
1
LÀM CHO DIỆT VONG, GÂY DIỆT VONG:
Làm cho sụp đổ và mất đi.
-
Động từ
-
1
재산을 잃거나 권력이 약해져서 보잘것없어지다.
1
SUY SỤP, SUY YẾU:
Đánh mất tài sản hoặc quyền lực nên bị yếu đi và trở nên tầm thường.
-
2
망해서 완전히 없어지다.
2
TAN RÃ, DIỆT VONG:
Sụp đổ và biến mất hoàn toàn.
-
Động từ
-
1
재산을 잃거나 권력이 약해져서 보잘것없이 되다.
1
BỊ SUY SỤP, BỊ SUY YẾU:
Đánh mất tài sản hoặc quyền lực nên bị yếu đi và trở nên tầm thường.
-
2
망해서 완전히 없어지게 되다.
2
BỊ TAN RÃ, BỊ DIỆT VONG:
Bị sụp đổ và bị biến mất hoàn toàn.
-
☆
Danh từ
-
1
재산을 잃거나 권력이 약해져서 보잘것없이 됨.
1
SỰ PHÁ SẢN, SỰ SUY SỤP, SỰ SUY YẾU:
Việc đánh mất tài sản hoặc quyền lực bị yếu đi nên trở nên tầm thường.
-
2
망해서 완전히 없어짐.
2
SỰ TAN RÃ, SỰ DIỆT VONG:
Sự sụp đổ và biến mất hoàn toàn.
-
☆
Danh từ
-
1
사라져 없어짐.
1
SỰ BỊ TIÊU DIỆT, SỰ BỊ TIÊU HỦY, SỰ BỊ HỦY DIỆT, SỰ BỊ DIỆT VONG:
Sự biến mất và không còn tồn tại.
🌟
DIỆT VONG
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1.
우리나라 고대의 삼국 가운데 한반도의 북쪽에 있던 나라. 고주몽이 기원전 37년에 세웠고 중국 요동까지 영토를 넓히며 발전하였다. 668년에 신라와 당나라의 연합군에 멸망하였다.
1.
GOGURYEO, CAO CÂU LY:
Đất nước nằm ở phía Bắc bán đảo Hàn, trong ba nước thời cổ đại ở Hàn Quốc. Go Ju-mong dựng nên vào năm 37 trước công nguyên, phát triển và mở rộng lãnh thổ đến tận vùng Liêu Đông của Trung Quốc. Bị diệt vong bởi liên quân Silla và Đường vào năm 668.
-
☆
Danh từ
-
1.
왕건이 후삼국을 통일하고 918년에 세운 나라. 개성을 수도로 하였고 불교 문화와 유학이 크게 발달하였다. 1392년 조선의 시조인 이성계에게 멸망하였다.
1.
GORYEO, CAO LY:
Đất nước do Wang Geon thống nhất hậu Tam Quốc và dựng nên vào năm 918. Thủ đô là Gaeseong, phát triển mạnh về văn hóa Phật giáo và Nho học. Bị diệt vong năm 1392 do Lee Seong Gye - người sáng lập ra triều đại Joseon.
-
Danh từ
-
1.
모두 다 죽거나 망하여 없어짐.
1.
SỰ TIÊU DIỆT HOÀN TOÀN, SỰ DIỆT TRỪ TẬN GỐC:
Việc tất cả đều chết hoặc diệt vong và biến mất.
-
Động từ
-
1.
모두 다 죽이거나 망하게 하여 없어지게 하다.
1.
TIÊU DIỆT HOÀN TOÀN, DIỆT TRỪ TẬN GỐC:
Giết tất cả hoặc làm cho diệt vong và làm cho biến mất.
-
Động từ
-
1.
모두 다 죽거나 망하여 없어지다.
1.
BỊ TIÊU DIỆT HOÀN TOÀN, BỊ DIỆT TRỪ TẬN GỐC:
Tất cả đều chết hoặc diệt vong và biến mất.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
인간과 세상 모든 것에 영향을 미치는 초인적이고 필연적인 힘. 또는 그 힘에 의해 이미 정해진 목숨이나 상태.
1.
ĐỊNH MỆNH, VẬN MỆNH:
Một sức mạnh mang tính siêu phàm và không thể tránh khỏi có ảnh hưởng đến con người và tất cả mọi thứ trên thế gian. Hoặc mạng sống hay trạng thái được định ra trước bởi sức mạnh đó.
-
2.
앞으로의 죽고 사는 것이나 흥하고 망하는 것에 관한 처지.
2.
VẬN MỆNH, SỐ MỆNH:
Hoàn cảnh liên quan đến sự hưng thịnh và diệt vong hoặc sự sống và chết trong thời gian sắp tới.
-
Danh từ
-
1.
그대로 계속되는 것과 망하여 없어지는 것. 또는 살아남는 것과 죽는 것.
1.
SỰ TỒN VONG:
Cái tiếp tục còn đó và cái bị diệt vong biến mất. Hoặc cái còn sống sót và cái bị chết.
-
☆
Danh từ
-
1.
불교에서, 수행을 방해하여 악한 길로 유혹하는 나쁜 귀신.
1.
TÀ MA:
Ma quỷ xấu xa, quấy phá việc tu hành và dụ dỗ vào con đường xấu, trong Phật giáo.
-
2.
기독교에서, 하나님과 대립하여 인간을 나쁜 길로 유혹하는 악한 존재.
2.
ÁC QUỶ:
Thứ xấu xa dụ dỗ con người vào con đường xấu, đối lập với chúa trời trong Cơ đốc giáo.
-
3.
(비유적으로) 부도덕하고 악한 것. 또는 사람을 유혹하고 멸망하게 하는 것.
3.
SỰ HIỂM ĐỘC, SỰ GIAN TÀ, SỰ QUỶ QUÁI:
(cách nói ẩn dụ) Việc phi đạo đức và ác ôn. Hoặc việc cám dỗ và làm con người diệt vong.
-
4.
(비유적으로) 남을 괴롭히는 아주 악하고 독한 사람.
4.
KẺ XẤU XA, KẺ HIỂM ĐỘC:
(cách nói ẩn dụ) Người rất độc ác quấy rối người khác.
-
None
-
1.
1897년에 고종이 정한 조선의 새 이름. 1910년 일본에 국권을 빼앗기면서 멸망하였다.
1.
DAEHANJEGUK; ĐẠI HÀN ĐẾ QUỐC:
Tên gọi mới của Joseon được định ra vào năm 1897. Bị diệt vong khi quốc quyền rơi vào tay Nhật Bản năm 1910.
-
Danh từ
-
1.
한반도의 중부에 있던 나라. 견훤이 892년 완산주를 수도로 하여 세웠다. 신라, 후고구려와 함께 후삼국을 이루었지만, 내분이 일어나 936년에 결국 고려에 멸망하였다.
1.
HUBAEKJE; HẬU BAEKJE, HẬU BÁCH TẾ:
Quốc gia từng tồn tại ở miền Trung của bán đảo Hàn, do Gyun Hwon dựng lên vào năm 892 và đặt Wansanju làm thủ đô, tạo nên hậu tam quốc cùng với Shilla, hậu Goguryeo nhưng phân tranh nội bộ xảy ra nên kết cục bị diệt vong bởi Goryo vào năm 936
-
Danh từ
-
1.
만주와 한반도 북쪽 지역에 698년부터 926년까지 있던 나라. 대조영이 고구려가 망한 뒤 698년에 고구려의 유민과 말갈족을 모아 세운 나라이다. ‘해동성국’이라 불릴 만큼 나라의 힘이 강했으나, 926년에 중국의 요나라에게 멸망하였다.
1.
BALHAE; VƯƠNG QUỐC BỘT HẢI:
Quốc gia từng tồn tại từ năm 698 đến năm 926 ở khu vực phía Bắc của bán đảo Hàn và Mãn Châu. Là quốc gia do Dae Jo-young - tướng của Goguryeo - dựng lên sau khi Goguryeo bị diệt vong. Vốn là quốc gia rất hùng mạnh nên còn được gọi là Hải Đông thánh quốc nhưng sau đó bị diệt vọng bởi nhà Liêu của Trung Quốc.
-
Danh từ
-
1.
인생의 마지막 무렵.
1.
CUỐI ĐỜI, MẠT LỘ:
Thời kì cuối của cuộc đời.
-
2.
망해 가는 마지막의 무렵의 모습.
2.
ĐƯỜNG CÙNG, ĐOẠN CUỐI:
Hình ảnh lúc cuối cùng đang đi tới diệt vong.
-
Danh từ
-
1.
이미 망하여 없어진 나라.
1.
NƯỚC BỊ DIỆT VONG:
Đất nước đã diệt vong và không còn nữa.
-
2.
나라를 망하게 함.
2.
VONG QUỐC:
Việc làm mất nước.
-
None
-
1.
한반도의 삼국을 통일한 676년 이후의 신라. 신라는 중국의 당나라와 연합하여 백제와 고구려를 멸망시킨 다음, 당나라를 몰아내고 삼국을 통일하였다. 935년 고려의 왕건에게 항복하여 멸망하였다.
1.
TONGIL SILLA; SILLA THỐNG NHẤT:
Silla sau năm 676 đã thống nhất ba nước của bán đảo Hàn. Sau khi Silla liên hợp với nhà Đường Trung Quốc để tiêu diệt Baekje và Goguryeo thì đánh đuổi nhà Đường vốn nhòm ngó bán đảo Hàn rồi thống nhất ba nước, vào năm 935 đầu hàng tướng Wang-geon của Goryeo và bị diệt vong.
-
☆
Danh từ
-
1.
한반도에 있던 나라. 1392년 이성계가 고려를 멸망시키고 한양을 수도로 하여 세웠으며 성리학을 주요 이념으로 하였다. 1910년 일본에 국권을 빼앗기고 멸망하였다.
1.
JOSEON; TRIỀU TIÊN:
Quốc gia từng tồn tại ở bán đảo Hàn, do Yi Seong-gye (Lý Thành Quế) lật đổ Goryo và dựng nên vào năm 1392, sau đó chọn Han-yang (Hán Dương) làm thủ đô và chủ yếu xem học thuyết Tân Nho giáo là lý tưởng cuộc sống. Đất nước này đã bị diệt vong khi rơi vào tay Nhật Bản vào năm 1910.
-
Phó từ
-
1.
매우 엉성한 물건이 부드럽게 가라앉거나 쉽게 부서지는 모양.
1.
XẸP LÉP, RÚM RÓ:
Hình ảnh đồ vật kém chất lượng xẹp xuống mềm oặt hoặc bị vỡ ra dễ dàng.
-
2.
기운이 없이 주저앉는 모양.
2.
(NGỒI) PHỊCH:
Hình ảnh ngồi bệt xuống không chút sức lực.
-
3.
쌓였던 먼지 등이 갑자기 가볍게 일어나는 모양.
3.
LƠ LỬNG:
Hình ảnh bụi bẩn bám dính bỗng nhiên bay lên một cách nhẹ nhàng.
-
4.
심하게 삭거나 썩은 모양.
4.
(NÁT) MÈM:
Hình ảnh hỏng hoặc cũ rách nghiêm trọng.
-
5.
힘이 약해지고 늙어 버린 모양.
5.
(GIÀ) SỤ, (TÀN) LỤI:
Hình ảnh sức lực trở nên yếu và già đi.
-
6.
기운이 아주 꺼져 들어가는 모양.
6.
LỤI TÀN, SUY TÀN:
Hình ảnh khí thế lắng xuống.
-
7.
담겼던 물건이 한꺼번에 쏟아지는 모양.
7.
(ĐỔ) ÀO:
Hình ảnh đồ vật được chứa đựng (trong cái gì đó) bị đổ ra cùng lúc.
-
8.
집안이 완전히 망해 버린 모양.
8.
SỤP ĐỔ, SUY TÀN:
Hình ảnh gia đình hoàn toàn bị diệt vong.
-
Động từ
-
1.
모두 다 죽거나 망하여 없어지다.
1.
BỊ TIÊU DIỆT HOÀN TOÀN, BỊ DIỆT TRỪ TẬN GỐC:
Tất cả đều chết hoặc diệt vong và biến mất.
-
Danh từ
-
1.
한반도에 있던 나라. 궁예가 901년에 송도를 수도로 하여 세웠으며 후백제, 신라와 함께 후삼국을 이루었다가 918년에 고려에 멸망하였다.
1.
HUGOGURYEO; HẬU GOGURYEO, HẬU CAO CÂU LY:
Quốc gia từng có ở bán đảo Hàn, do Gungye dựng lên vào năm 901 và lấy Songdo làm thủ đô, tạo nên hậu tam quốc cùng với hậu Baekje và Shil-la rồi sau đó bị diệt vong bởi Goryo vào năm 918.